Ý nghĩa của từ pháp lệnh là gì:
pháp lệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ pháp lệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa pháp lệnh mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

pháp lệnh


Văn bản qui phạm pháp luật do uỷ ban thường vụ quốc hội ban hành, điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhưng chưa thật ổn định. Khi các quan hệ xã hội đã ổn định, pháp lệnh sẽ được thay th [..]
Nguồn: lamlaw.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pháp lệnh


Pháp luật và mệnh lệnh của Nhà nước: Phải xem kế hoạch Nhà nước như một pháp lệnh.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pháp lệnh


Pháp luật và mệnh lệnh của Nhà nước: Phải xem kế hoạch Nhà nước như một pháp lệnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

pháp lệnh


văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực gần như luật pháp lệnh bảo vệ đê điều pháp lệnh chống tham nhũng Tính từ có tín [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

pháp lệnh


Pháp luật và mệnh lệnh của Nhà nước. | : ''Phải xem kế hoạch.'' | : ''Nhà nước như một '''pháp lệnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

pháp lệnh


sdwewewewewewew
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013





<< nay mai nay thư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa